T
thanhhungvtx
Guest
Cáp quang cống kim loại 96FO | Cáp quang luồn cống kim loại chôn trực tiếp
Cáp quang cống kim loại 96FO hay còn gọi là cáp quang Single mode chôn trực tiếp luồn cống kim loại 96 sợi quang, sản phẩm được sử dụng chôn trực tiếp vào lòng đất. Cáp quang cống kim loại được đặt trong ống đệm lỏng, có màng ngăn ẩm, nhồi lớp dầu chống ẩm, có 1 hoặc 2 lớp vỏ bằng nhựa HDPE màu đen.
Ngoài ra, sản phẩm có thêm lớp băng thép nhăn gợn sóng đảm bảo an toàn cho sợi quang bởi các tác động ngoại lực, tác động môi trường xunh quanh. Là một giải pháp tốt nhất để truyền tín hiệu đi xa với tốc độ cao mà suy hao đường truyền thấp nhất.
Cấu trúc cáp quang cống kim loại
Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
Sợi chống thấm quấn quanh FRP
Sợi aramid róc vỏ cáp
Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 96 sợi quang
Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
Lớp băng thép gợn sóng
Mô phỏng kết cấu cáp quang chôn trực tiếp – Cáp cống kim loại 2 lớp vỏ
Thông số kỹ thuật của cáp quang cống 96FO Single mode | Luồn cống kim loại G652D
Loại sợi
Đơn mode, G.652D
Đường kính vỏ/ dung sai
125.0µm/ ±1µm
Đường kính trường mode
+ Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai
+ Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai
9.2 µm/ ±0.5µm
10.4 µm/ ±0.8µm
Độ méo vỏ sợi
≤ 1%
Đường kính vỏ bọc ngoài
245 ± 5µm
Lỗi đồng tâm lõi
≤ 0.5µm
Bước sóng cắt
≤ 1260 nm
Hệ số suy hao– Tại bước sóng 1310nm
+ Tối đa
+ Trung bình– Tại bước sóng 1550nm
+ Tối đa
+ Trung bình
≤ 0.36 dB/km
≤ 0.35 dB/km
≤ 0.22 dB/km
≤ 0.21 dB/km
Hệ số tán sắc bước sóng– Tại bước sóng 1310nm
– Tại bước sóng 1550nm
≤ 3.5 ps/nm´km
≤ 18 ps/nm´km
Bước sóng không tán sắc
1300 nm ≤ l0 ≤1324 nm
Độ dốc tại bước sóng không tán sắc
≤ 0.092 ps/nm2´km
Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp
≤ 0.2 ps/
Chỉ tiêu độ bền cơ học đối với cáp quang cống kim loại 96FO
Khả năng chịu kéo căng – Tension Performance Test
– Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E1
– Tải lớn nhất: lực kéo lớn nhất trong quá trình lắp đặt x
1,5 trong 1 giờ;
– Tải liên tục: lực kéo trong suốt quá trình sử dụng x 1,5
trong 1 giờ. .
Kết quả:
– Mẫu cáp thử dãn dài không vượt quá
0,25% chiều dài ngay khi kết thúc thử tải
lớn nhất.
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại
bước sóng 1310 nm và 1550 nm) trước
kết thúc thử tải liên tục.
– Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không
hở băng thép
Khả năng chịu xoắn -Torsion Test
– Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E7
– Chiều dài thử: ≤ 4m
– Số chu kỳ: 10 chu kỳ
– Góc xoắn: ± 180°
– Lực dọc trục: 100 N
Kết quả:
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại
bước sóng 1310 nm và 1550nm).
– Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
không hở băng thép
Khả năng chịu nén – Crush (Compression) Test
– Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3:
– Nén cáp giữa hai tầm thép, một tấm cố định và một tấm di
động dài 10 cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động
khoảng 5 mm
– Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy.
– Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo
vệ chôn trực tiếp và trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo
cống, cáp treo trong 10 phút
Số điểm thử: 1
Kết quả:
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB
(tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm).
– Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
không hở băng thép.
– Vết chịu nén được xem như không gây
nguy hiểm cho các thành phần của cáp
Độ mềm dẻo của cáp – Repeated Bending (Cyclic
Flexing) Test
– Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E6
– Bán kính trục uốn tương ứng bán kính uốn cong cho phép
của cáp (không nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp).
– Số lần: 10 lần.
– Tốc độ: 2 giây/lần;
– Góc: ± 90°;
– Tải: 10 kg.
Kết quả:
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại
bước sóng 1310 nm và 1550nm).
– Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không
hở băng thép.
Khả năng chịu va chạm – Impact Test
– Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E4:
– Độ cao của búa: 100 cm
– Khối lượng búa: 1 kg
– Đầu búa có đường kính: 25 mm
– Thử va chạm với số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10cm)
Kết quả:
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại
bước sóng 1310 nm và 1550 nm).
– Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không
hở băng thép.
– Vết của va chạm được xem như bình
thường
Chỉ tiêu kỹ thuật đối với tác động từ môi trường của cáp quang
Nhiệt độ:
– Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F1
– Khoảng nhiệt: -20°C ~ +65°C
– Thời gian giữ nhiệt trong mỗi chu kỳ tại -20°C và +65°C là 8 giờ.
– Thời gian của mỗi chu kỳ: 24 giờ
– Số chu kỳ không nhỏ hơn 2.
Kết quả:
– Độ ổn định suy hao là 0,05
dB/km tại bước sóng 1310
nm và 1550 nm.
Hợp chất điền đầy:
– Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E14
– Mẫu thử dài 0,3 m lấy từ cuôn cáp cần kiểm tra. Tại một đầu mẫu thử,
tách bỏ lớp vỏ cáp, với chiều dài khoảng 80 mm.
– Treo mẫu cáp thẳng đứng trong buồng nhiệt với đầu cáp bị tách nằm ở
dưới và đầu còn lại được đậy kín. Duy trì nhiệt độ ở 60 ± 50C trong
vòng 24 giờ
Kết quả:
– Chất điền đầy và hợp chất
chống ngập nước lõi cáp
không bị rớt xuống
Độ chống thấm nước:
– Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5.
– Chiều dài mẫu thử: 3 m.
– Độ cao cột nước: 1m
– Thời gian: 24h ở nhiệt độ 25 ± 20C.
Kết quả:
– Mẫu cáp thử không bị ngấm
nước
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp ngoài:
– Giữa mặt trong và mặt ngoài của lớp vỏ ngoài cáp phải chịu
được điện áp phóng điện tối thiểu là 10 kV DC trong thời gian 1 phút.
Kết quả:
– Vỏ cáp không bị đánh thủng
Hiện nay, Viễn Thông Xanh hân hạnh là một trong những kênh phân phối chính hãng sản phẩm Cáp quang single mode, cáp cống kim loại chôn trực tiếp… giá thành cạnh tranh, đầy đủ giấy tờ CO,CQ theo yêu cầu của khách hàng. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Viễn Thông Xanh để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.