[Máy tính -CNTT] Cáp quang cống phi kim loại 24fo

  • Thread starter thanhhungvtx
  • Ngày gửi
vietnamtrade-forum.com là diễn đàn chuyên về thảo luận kinh tế Việt Nam và quốc tế. || Tên Acc KHÔNG sử dụng chữ IN HOA|| Tiêu đề bài viết KHÔNG sử dụng chữ IN HOA, đăng số điện thoại, website, giá cả || KHÔNG được sử dụng nhiều Acc để đăng bài || Thành viên KHÔNG Spam diễn đàn || Thành viên không được đăng sản phẩm Trung Quốc || KHÔNG đăng quá 1 bài viết trong 1 chuyên mục|| Hãy đọc nội quy khi tham gia diễn đàn || Hãy kiểm tra thông tin thành viên trước khi hợp tác|| Tin đăng phải có: Thông tin giới thiệu công ty, Nội dung giới thiệu sản phẩm, thông tin liên hệ và chính sách áp dụng đại lý.(Phải có địa chỉ liên hệ cụ thể và điện thoại bàn, nhằm tránh hiện tượng lừa đảo).|| Mọi thắc mắc liên hệ
T

thanhhungvtx

Guest
Cáp quang luồn cống phi kim loại 24FO | 24 core
1.Giới thiệu chung về cáp quang luồn cống
Cáp quang lu ồn cống là loại cáp quang được sử dụng tương đối phổ biến hiện nay và được sử dụng rất rộng rãi. Loại cáp sử dụng hầu hết là cáp Single-mode được thiết kế để đi dưới cống ngầm đúng như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống phi kim loại cấu tào hoàn toàn là chất liệu phi kim nhưng nhưng vẫn đảm bảo được độ bền, dẻo dai trong quá trình sử dụng. Cáp cống phi kim loại được áp dụng công nghệ ống đệm lỏng, dung lượng từ 6-288 sợi quang trên 1 sợi cáp. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn như: TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652

[IMG]
Cấu tạo chung của cáp quang CPKL
2.Đặc điểm của cáp luồn cống PKL 24FO
– Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn ghép, nối nên giảm thiểu tối đa suy hao trong khi sử dụng.

– Các ống đệm lỏng được bện SZ quanh bộ phận chịu lực trung tâm, tránh những tác động ngoại lực lên sợi quang bên trong khi thi công và sử dụng.

– Sợi cáp quang singlemode được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy. Ống đệm lỏng bảo vệ cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. Khoảng trống giữa bề mặt và sợi quang được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của không khí và nước.

[IMG]

[IMG]
Ảnh thực tế cáp quang công PKL 24FO thương hiệu Vinacap
3. Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.

Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang kéo luồn cống phi kim loại

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)


– Tải thử liên tục : 85kg

# Chỉ tiêu:

– Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất

– Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục

Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút


– Số điểm thử: 1

# Chỉ tiêu

– Tăng suy hao: £ 0.10 dB

– Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi

Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4– Độ cao của búa: 100 cm


– Trọng lượng búa: 1 kg

– Đầu búa có đường kính : 25 mm

– Số lần thử tại một điểm: 1 lần

– Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6– Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)


– Góc uốn : ± 90°

– Số chu kỳ : 25 chu kỳ

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7– Chiều dài thử xoắn: 2m


– Số chu kỳ: 10 chu kỳ

– Góc xoắn: ± 180°

# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử

– Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB

– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu nhiệt # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C


– Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ

# Chỉ tiêu

– Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km

Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử


– Thời gian thử : 24 giờ

– Nhiệt độ thử : 60°C

# Tiêu chuẩn

– Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống

– Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi

Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5– Chiều dài mẫu: 3m


– Chiều cao cột nước: 1m

– Thời gian thử: 24 giờ

# Tiêu chuẩn

– Nước không bị thấm qua mẫu thử

2.2.Đặc tính cơ của cáp
Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống phi kim loại 24FO

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 2.5kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt < 8.2×10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc -5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối 1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp


Hiện tại, Viễn Thông Xanh chuyên cung cấp cá sản phẩm cáp quang luồn cống chính hãng với các dung lượng khác nhau đến từ các thương hiệu như: Vinacap, M3, Telvina, Sacom, Postef,… với đầy đủ giấy tờ, chứng nhận theo yêu cầu. Nếu Quý vị có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm, cách thứ đặt hàng, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
 
Top